|
- toàn - Wiktionary, the free dictionary
toàn pan-; all; entire; whole toàn khu vực ― the whole entire area toàn công ti ― the whole entire company
- Tra từ: toàn - Từ điển Hán Nôm
(Động) Giữ cho nguyên vẹn, làm cho hoàn chỉnh, bảo toàn Như: “toàn hoạt thậm đa” 全活甚多 cứu sống được rất nhiều Nguyễn Trãi 阮廌: “Dư dĩ toàn quân vi thượng, nhi dục dân chi đắc tức” 予以全軍為上, 而欲民之得息 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Ta giữ quân
- Nghĩa của từ Toàn - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
nói toàn những lời sáo rỗng cánh đồng toàn một màu xanh Đồng nghĩa: rặt, tinh, tuyền
- TOÀN - Translation in English - bab. la
Find all translations of toàn in English like entire, whole-hearted, wholeheartedly and many others
- toàn in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'toàn' translations into English Look through examples of toàn translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Ý nghĩa tên Toàn - Kim Danh Academy
Toàn là một cái tên đẹp trong nghiên cứu tên hay Việt Nam và tiếng Hán Việt Mời bạn xem giải thích tên Toàn có ý nghĩa là gì và tra cứu các tên đệm hay cho tên Toàn “Toàn nghĩa là tất cả, nguyên vẹn, đầy, đều, làm cho hoàn chỉnh, là ngọc thuần sắc
- Toàn là gì, Nghĩa của từ Toàn | Từ điển Việt - Rung. vn
Toàn là gì: Danh từ: tất cả, bao gồm mọi thành phần tạo nên chỉnh thể, Tính từ: (từ cũ) nguyên vẹn, không mảy may suy suyển, mất mát, từ biểu thị mức
- TOÀN | Từ đồng nghĩa và gần nghĩa với TOÀN | Visaurus
Tìm thật nhiều cách để nói từ TOÀN, cùng với các từ liên quan với từ điển Visaurus
|
|
|